Thuật ngữ chuyên nghành điện - Tiếng anh dân điện cần biết

Tiếng Anh cho anh em dân điện 

Nguồn được sưu tầm từ trang webdien
Anh em nào cần thì tải về nha 
Anh em coppy trực tiếp hoặc tải file về ở link phía dưới :



tieng anh chuyen nganh dien
Tiếng anh chuyên ngành điện


Tender Dossier = Hồ sơ đấu thầu

Weigh Bridge = Trạm cân xe (xe gì cũng được nhá)

Conduit = Ống luồn dây điện

FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số.

AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.

DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều.

FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi

LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải

CB _ Circuit Breaker : Máy cắt.

ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí

MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A

MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ

VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.

RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.

DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng
THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^
MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor

trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường
reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn
controlled output : tín hiệu ra
SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra

Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí

Ammeter .................................................. .: Ampe kế

Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô

Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt

Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang

Contactor .................................................. : Công tắc tơ

Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải

Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện

Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện

Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor ...........................................: Dây nối đất

Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất

Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế

Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy

Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm

Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất

Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời

Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng

Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu

Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện

Relay .................................................. ........: Rơ le

Sensor / Detector ...............................: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm

Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop .................................................: Sụt áp

accesssories .................................................: phụ kiện

alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động

burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm

cable .................................................. ..........:cáp điện

conduit .................................................. .......:ống bọc

current .................................................. .......:dòng điện

Direct current .................................................: điện 1 chiều

electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa

electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng

electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện

fixture .................................................. .........:bộ đèn

high voltage .................................................. .:cao thế

illuminance .................................................. ...: sự chiếu sáng

jack .................................................. ............:đầu cắm

lamp .................................................. ............:đèn

leakage current ...............................................: dòng rò

live wire .................................................. .......:dây nóng

low voltage .................................................. ...: hạ thế

neutral wire .................................................. ..:dây nguội

photoelectric cell .............................................: tế bào quang điện

relay............................................. .................: rơ-le

smoke bell .................................................. ....: chuông báo khói

smoke detector ...............................................: đầu dò khói

wire .................................................. ............:dây điện

Capacitor .................................................. .....: Tụ điện

Compensate capacitor ......................................: Tụ bù

Cooling fan .................................................. ...: Quạt làm mát

Copper equipotential bonding bar ...................: Tấm nối đẳng thế bằng đồng

Current transformer ..........................................: Máy biến dòng

Disruptive discharge .......................................: Sự phóng điện đánh thủng

Disruptive discharge switch ..............................: Bộ kích mồi

Earthing leads ................................................: Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker ...................................: Aptomat tổng

Lifting lug .................................................. ....: Vấu cầu

Magnetic contact ...........................................: công tắc điện từ

Magnetic Brake ...............................................: bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser ...............................: Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal ................................................: Độ lệch pha

Potential pulse ................................................: Điện áp xung

Rated current........................................... .......: Dòng định mức

Selector switch ..............................................: Công tắc chuyển mạch

Starting current ..............................................: Dòng khởi động

Vector group .................................................. : Tổ đầu dây

Punching: lá thép đã được dập định hình.
3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của... Ohm (hi hi, phải hông ta?)
Winding: dây quấn (trong máy điện).
Wiring: công việc đi dây.
Bushing: sứ xuyên.
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai.
Differential relay: rơ le so lệch.
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai.
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu.
Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay.
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer.
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là...
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch.
Earth fault: sự cố chạm đất.
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng.
Loss of field: mất kích từ.
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).
Orifice: lỗ tiết lưu.
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín

Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Ammeter : Ampe kế

Busbar : Thanh dẫn

Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Contactor : Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải

Dielectric insulation : Điện môi cách điện
Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn

Earth conductor : Dây nối đất
Earthing system : Hệ thống nối đất
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế

Fire retardant : Chất cản cháy

Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm

Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Instantaneous current : Dòng điện tức thời

Light emitting diode : Điốt phát sáng

Neutral bar : Thanh trung hoà

Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện

Relay : Rơ le

Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch

Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang

Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn

Voltage drop : Sụt áp

accesssories : phụ kiện

alarm bell : chuông báo tự động
burglar alarm : chuông báo trộm

cable :cáp điện
conduit :ống bọc
current :dòng điện

Direct current :điện 1 chiều

electric door opener : thiết bị mở cửa
electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material : vật liệu cách điện

fixture :bộ đèn

high voltage :cao thế

illuminance : sự chiếu sáng

jack :đầu cắm

lamp :đèn
leakage current : dòng rò
live wire :dây nóng
low voltage : hạ thế

neutral wire :dây nguội

photoelectric cell : tế bào quang điện

relay : rơ-le

smoke bell : chuông báo khói
smoke detector : đầu dò khói

wire :dây điện

Capacitor : Tụ điện
Compensate capacitor : Tụ bù
Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer : Máy biến dòng

Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi

Earthing leads : Dây tiếp địa

Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng

Lifting lug : Vấu cầu

Magnetic contact : công tắc điện từ
Magnetic Brake : bộ hãm từ

Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực

Phase reversal : Độ lệch pha
Potential pulse : Điện áp xung

Rated current : Dòng định mức

Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Starting current : Dòng khởi động

Vector group : Tổ đầu dây

Circuit Breaker : Cầu dao điện
Aptomat hoặc máy cắt

Compact fluorescent lamp:
Đèn huỳnh quang

Current carrying capacity: Khả năng tải dòng
Khả năng mang tải

Earth conductor : Dây dẫn đất
Dây nối đất

Fire retardant : Chất cản cháy
Cháy chậm (nhằm phân biệt với chống cháy)



Trạm biến áp nè: (hi hi, mấy cái này ai cũng biết "gồi")

Power station: trạm điện.
Bushing: sứ xuyên.
Disconnecting switch: Dao cách ly.
Circuit breaker: máy cắt.
Power transformer: Biến áp lực.
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
Current transformer: máy biến dòng đo lường.
bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
pressure gause: đồng hồ áp suất.
Pressure switch: công tắc áp suất.
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
Position switch: tiếp điểm vị trí.
Control board: bảng điều khiển.
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.
control switch: cần điều khiển.
selector switch: cần lựa chọn.
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
Alarm: cảnh báo, báo động.
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
Protective relay: rơ le bảo vệ.
Differential relay: rơ le so lệch.
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
Distance relay: rơ le khoảng cách.
Over current relay: Rơ le quá dòng.
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian.
Time delay relay: rơ le thời gian.
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.
Under voltage relay: rơ le thấp áp.
Over voltage relay: rơ le quá áp.
Earth fault relay: rơ le chạm đất.
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter... các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi...
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.

Power plant: nhà máy điện.
Generator: máy phát điện.
Field: cuộn dây kích thích.
Winding: dây quấn.
Connector: dây nối.
Lead: dây đo của đồng hồ.
Wire: dây dẫn điện.
Exciter: máy kích thích.
Exciter field: kích thích của... máy kích thích.
Field amp: dòng điện kích thích.
Field volt: điện áp kích thích.
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
Governor: bộ điều tốc.
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
Armature: phần cảm.
Hydrolic: thủy lực.
Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
Condensat pump: Bơm nước ngưng.
Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ...
Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
Brush: chổi than.
Tachometer: tốc độ kế
Tachogenerator: máy phát tốc.
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.
Coupling: khớp nối
Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
Ignition transformer: biến áp đánh lửa.
Spark plug: nến lửa, Bu gi.
Burner: vòi đốt.
Solenoid valve: Van điện từ.
Check valve: van một chiều.
Control valve: van điều khiển được.
Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.
Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.

1 Introduction Nhập môn, giới thiệu
2 Philosophy Triết lý
3 Linear Tuyến tính
4 Ideal Lý tưởng
5 Voltage source Nguồn áp
6 Current source Nguồn dòng
7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp
8 Current divider Bộ/mạch phân dòng
9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng
10 Ohm's law Định luật Ôm
11 Concept Khái niệm
12 Signal source Nguồn tín hiệu
13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại
14 Load Tải
15 Ground terminal Cực (nối) đất
16 Input Ngõ vào
17 Output Ngõ ra
18 Open-circuit Hở mạch
19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
23 Power supply Nguồn (năng lượng)
24 Power conservation Bảo toàn công suất
25 Efficiency Hiệu suất
26 Cascade Nối tầng
27 Notation Cách ký hiệu
28 Specific Cụ thể
29 Magnitude Độ lớn
30 Phase Pha
31 Model Mô hình
32 Transconductance Điện dẫn truyền
33 Transresistance Điện trở truyền
34 Resistance Điện trở
35 Uniqueness Tính độc nhất
36 Response Đáp ứng
37 Differential Vi sai (so lệch)
38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch)
39 Common-mode Chế độ cách chung
40 Rejection Ratio Tỷ số khử
41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán
42 Operation Sự hoạt động
43 Negative Âm
44 Feedback Hồi tiếp
45 Slew rate Tốc độ thay đổi
46 Inverting Đảo (dấu)
47 Noninverting Không đảo (dấu)
48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp
49 Summer Bộ/mạch cộng
50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai
51 Integrator Bộ/mạch tích phân
52 Differentiator Bộ/mạch vi phân
53 Tolerance Dung sai
54 Simultaneous equations Hệ phương trình
55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải)
57 Analysis Phân tích
58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn
59 Application Ứng dụng
60 Regulator Bộ/mạch ổn định
61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số
62 Loaded Có mang tải
63 Half-wave Nửa sóng
64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu
65 Charging Nạp (điện tích)
66 Capacitance Điện dung
67 Ripple Độ nhấp nhô
68 Half-cycle Nửa chu kỳ
69 Peak Đỉnh (của dạng sóng)
70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
72 Bipolar Lưỡng cực
73 Junction Mối nối (bán dẫn)
74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
75 Qualitative Định tính
76 Description (Sự) mô tả
77 Region Vùng/khu vực
78 Active-region Vùng khuếch đại
79 Quantitative Định lượng
80 Emitter Cực phát
81 Common-emitter Cực phát chung
82 Characteristic Đặc tính
83 Cutoff Ngắt (đối với BJT)
84 Saturation Bão hòa
85 Secondary Thứ cấp
86 Effect Hiệu ứng
87 n-Channel Kênh N
88 Governing Chi phối
89 Triode Linh kiện 3 cực
90 Pinch-off Thắt (đối với FET)
91 Boundary Biên
92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
93 Comparison Sự so sánh
94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại
95 Depletion (Sự) suy giảm
96 Enhancement (Sự) tăng cường
97 Consideration Xem xét
98 Gate Cổng
99 Protection Bảo vệ
100 Structure Cấu trúc
101 Diagram Sơ đồ
102 Distortion Méo dạng
103 Biasing (Việc) phân cực
104 Bias stability Độ ổn định phân cực
105 Four-resistor Bốn-điện trở
106 Fixed Cố định
107 Bias circuit Mạch phân cực
108 Constant base Dòng nền không đổi
109 Self bias Tự phân cực
110 Discrete Rời rạc
111 Dual-supply Nguồn đôi
112 Grounded-emitter Cực phát nối đất
113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt
114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện
115 Reference Tham chiếu
116 Compliance Tuân thủ
117 Relationship Mối quan hệ
118 Multiple Nhiều (đa)
119 Small-signal Tín hiệu nhỏ
120 Equivalent circuit Mạch tương đương
121 Constructing Xây dựng
122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)
123 Common collector Cực thu chung
124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode
125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực)
126 Low-pass Thông thấp
127 High-pass Thông cao
128 Coupling (Việc) ghép
129 RC-coupled Ghép bằng RC
130 Low-frequency Tần số thấp
131 Mid-frequency Tần số trung
132 Performance Hiệu năng
133 Bypass Nối tắt
134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
135 Hybrid Lai
136 High-frequency Tần số cao
137 Nonideal Không lý tưởng
138 Imperfection Không hoàn hảo
139 Bandwidth Băng thông (dải thông)
140 Nonlinear Phi tuyến
141 Voltage swing Biên điện áp (dao động)
142 Current limits Các giới hạn dòng điện
143 Error model Mô hình sai số
144 Worst-case Trường hợp xấu nhất
145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
146 Simplified Đơn giản hóa
147 Noise Nhiễu
148 Johnson noise Nhiễu Johnson
149 Shot noise Nhiễu Schottky
150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
151 Interference Sự nhiễu loạn
152 Noise performance Hiệu năng nhiễu
153 Term Thuật ngữ
154 Definition Định nghĩa
155 Convention Quy ước
156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu
157 Noise figure Chỉ số nhiễu
158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu
159 Converting Chuyển đổi
160 Adding Thêm vào
161 Subtracting Bớt ra
162 Uncorrelated Không tương quan
163 Quantity Đại lượng
164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính
165 Data Dữ liệu
166 Logic gate Cổng luận lý
167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý)
168 Ideal case Trường hợp lý tưởng
169 Actual case Trường hợp thực tế
170 Manufacturer Nhà sản xuất
171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật
172 Noise margin Biên chống nhiễu
173 Fan-out Khả năng kéo tải
174 Consumption Sự tiêu thụ
175 Static Tĩnh
176 Dynamic Động
177 Rise time Thời gian tăng
178 Fall time Thời gian giảm
179 Propagation delay Trễ lan truyền
180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý
181 Pull-up Kéo lên
182 Drawback Nhược điểm
183 Large-signal Tín hiệu lớn
184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai)
185 Visualize Trực quan hóa
186 Node Nút
187 Mesh Lưới
188 Closed loop Vòng kín
189 Microphone Đầu thu âm
190 Sensor Cảm biến
191 Loudspeaker Loa
192 Microwave Vi ba
193 Oven Lò
194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải
195 rms value Giá trị hiệu dụng
196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên)
197 Visualization Sự trực quan hóa
198 Short-circuit Ngắn mạch
199 Voltmeter Vôn kế
200 Ammeter Ampe kế
201 Scale Thang đo
202 Fundamental Cơ bản
203 Product Tích
204 Derivation Sự rút ra
205 Level Mức
206 Simplicity Sự đơn giản
207 Conceptualize Khái niệm hóa
208 Phasor Vectơ
209 Terminology Thuật ngữ
210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung
211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp
212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện
213 Fraction Một phần
214 Quadrant Góc phần tư
215 Breakdown Đánh thủng
216 Avalanche Thác lũ
217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị
218 Emission Sự phát xạ
219 Thermal (Thuộc về) nhiệt
220 Approximation Sự xấp xỉ
221 Generalization Sự khái quát hóa
222 Topology Sơ đồ
223 Topologically Theo sơ đồ
224 w.r.t So với
225 Threshold Ngưỡng
226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc)
227 Swing Biên dao động
228 Power dissipation Tiêu tán công suất
229 Transcendental Siêu việt
230 Numerator Tử số
231 Denominator Mẫu số
232 Asymptote Tiệm cận
233 Leakage Rò (rỉ)

Low Voltage (LV) :............. Hạ thế
Medium Voltage (MV) :............. Trung thế
High Voltage (HV) :............. Cao thế
Extremely High Voltage (EHV) :............. Siêu cao thế
Điện áp danh định của hệ thống điện.............Nominal voltage of a system)
Giá trị định mức.............Rated value)
Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system)
Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system)
Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment)
Cấp điện áp (Voltage level)
Độ lệch điện áp (Voltage deviation)
Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop)
Dao động điện áp (Voltage fluctuation)
Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system))
Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage)
Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage)
Dâng điện áp (Voltage surge)
Phục hồi điện áp (Voltage recovery)
Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance)
Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage)
Quá điện áp sét (Lightning overvoltage
Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage)
Hệ số không cân bằng (Unbalance factor)
Cấp cách điện (Insulation level)
Cách điện ngoài (External insulation)
Cách điện trong (Internal insulation)
Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation)
Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation)
Cách điện chính (Main insulation)
Cách điện phụ (Auxiliary insulation)
Cách điện kép (Double insulation)
Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination)
Truyền tải điện (Transmission of electricity)
Phân phối điện (Distribution of electricity)
Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems)
Điểm đấu nối (Connection point)
Sơ đồ hệ thống điện (System diagram)
Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram)
Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning)
Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability)
Độ ổn định của tải (Load stability)
Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system)
Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system)
Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system)
Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system)
Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center)
Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system)
Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation)
Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control)
Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system)
Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system)
Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance)
Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance)
Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set)
Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set)
Khả năng quá tải (Overload capacity)
Sa thải phụ tải (Load shedding)
Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station)
Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system)
Dự phòng nóng (Hot stand-by)
Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve)
Dự báo phụ tải (Load forecast)
Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast)
Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system)
Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system)
Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network)
Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network)
Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability)
Độ an toàn cung cấp điện (Service security)
Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule)
Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network)

AVE Attached Vertical edger máy ép theo chiều dọc(máy cán đứng)
AGC Automatic Gauge Control Điều khiển khe hở lỗ hình tự động
AJC Automatic Jump Control Bô điều chỉnh va đập tự động
APC Automatic Position Control Bô điều chỉnh vị trí tự động
APFC Automatic Profile & Flatness Control Tự động điều khiển biên dạng và độ phẳng
ASC Automatic Shaper Control Tự động điều khiển hình dạng
ASR Automatic Speed Regulator Bộ điều chỉnh tốc độ tự động
AVR Automatic Voltage Regurator Bộ điều chỉnh điện thế tự động
AWC Automatic Width Control Điều khiển chiều rộng tự động
CB Circuit-Breaker Bảo vệ mạch điện (ATM)
CB Coil Box Hộp cuộn
CC Coiler Control điều khiển hôp cuộn
CSU Coiler Setup cài đặt hộp cuộn
CTC Coilling Temperature Control Điều khiển nhiệt độ cuộn
CNP Numberical Profile
CP Communication process Phương pháp truyền thông
RSMS Communication With Roll Shop Truyền thông với xưỡng cán
CP communications processor phương pháp tryền thông
CNC Computerzed numberic control Máy điều khiển số
CVC Continuous Varible Crown (một dich)
CVC continuously Variable Crown biến đổi liên tục độ lồi cảu trục cán theo chiều dọc trục
CP Crop Profile Gauge Đo biến dạng
CS Crop Shear Máy cắt đầu mút
CPG Cutting Profile Gauge máy đo độ biến dạng cắt
CRC cyclic Redundacy Check (một dich)
DAMA Data Manager Quản lý cơ sở dữ liệu
DTS Detail Technical specification Ghi rõ bộ phận kỹ thuật đặt biệt
DS Drive side Phía dẫn động
DS Drive Side Phía dẫn động
DB Dynamic Brake phanh động
DCC Dynamic Crown Control Điều khiển chuyển động lồi lõm
DPC Dynamic Profile Control điều khiển biến dạng động
ENDEC Encorder/decorder bộ mã hoá va giải mã
EWSR Extended Width Schedule Rolling (một dich)
FBK -DCC Feed Back Crown Control tín hiệu phản hòi điều khiển lồi lõm
FTP File Transfer Protocol giao thức vận chuyển têp tin
FTC Finishing Delivery Temperature Control Điều khiển cung cấp nhiệt cho giá cán tinh
FSU Finishing Mill Setup cài đặt cho giá cán tinh
PF Fixed Type Pyrometer
FL Flatness meter máy đo mặt phẵng
MB Floor mounting magnetic brake thắng từ
FSK Frequency Shift Keying chốt chuyển đổi tần số
FV Full Voltage đầy áp(100% điện áp)
FC Function Configuration Cấu hình chức năng
GCT Gate Commutate Turn-off Thyristor Điều khiển ngắt Thyristor
GM Gear Motor Hộp số Motor
HDLC High level Data-link Control Điều khiển dữ liệu liên kết mức cao
HMI Human Machine Interface Giao diện người máy
HGC Hydraulic Gap Control Điều kiển thuỷ lực của lổ hình trục cán
HSB Hydraulic Scale Breaker Máy tẩy gi thuỷ lực
LS Laser Speed Meter Đồng hồ đo tốc đọ laser
LC Load cell Cảm biến tải trọng
IC Looper Control Vòng lặp điều khiển
MTR Material Tracking System hệ thống hiệu chỉnh vật liệu
M & C Motor and Component Motor và các bộ phận
MPC Motor Circuit Protector Mạch bảo vệ Motor
MCC Motor control Center Trung tâm điều khiển motor
MG Multi Gauge Máy đo có chuyền đổi
MPI Multi Point Interface giao diện thay đổi dạnh điểm
OS Operation Station Trạm điều khiển
PDI Primary Data Input Dữ liệu đầu vào cơ bản
PA Process Automation Phương pháp tự động hoá
PCS Process Control Station Phương pháp thong qua tram điều khiển
PFSU Profile and Platness Setup Cài đặt giá trị mặt phẳng và độ nghiêng
FCE Reheating Furnace gia nhiệt cho lò
RTD Resistance Temprature Detector
R Reversing Sự đảo chiều
RAC Roll Alignment Control dđiều khiển chỉnh tâm trục
RF-ASC Roll Force ASC lực cán ASC
RF-RAWC Roll Force RAWC Lực cán RAWC
RF Rolling Force Lực cán
RAWC Roughing Automatic Width Control Tự động điều điều chỉnh bề rộng của trục cán
RSU Roughing Mill Setup Cài đăt cho máy cán thô
RM Roughling mill Máy cán thô
PS Scanning Type Pyrometer Máy quet kiểu nhiệt kế bức xạ nhiệt
SSC Short Stroke Control điều khiển hành trình ngắn
SB Sigle solenoid valve Brake van từ
SC Speed Control điều khiển tốc độ
SCC Supervisory Control Computer Giam sát điều khiển bằng máy tính
SMY Synchronus Motor (motor đồng bộ)
TTC Tail end Tension Control Điều khiển sức căng đầu cuối
TG Tension Measuring System Hệ thống đo sức căng
TG Thickness Gauge Meter Máy đo bề dày tấm thép
TC Thickness Monitor Control giám sát và điều khiền bề dày tấm thép
TFT Thin-Film Transistor Transitor màng mỏng
TSS Timer Sharing System hệ thống phân chia thời gian
TR Transistor Converter Transitor chuyển đổi
VV Varible Voltage biến đổi điện áp
VVVF Varible Voltage Varible Frequency biến đổi điện áp và biến đổi tần số
VEM Vertical Edger Mill Máy ép theo chiều dọc
W Width Gauge Máy đo chiều rộng
WR Work Roll Trục làm việc
WRB Work Roll Bending System hệ thống uốn trục làm việc
WRS Work Roll Shifting Xê dịch trục làm việc
ISC Inter - Stand Cooling
ROT Run Out Table
SG Side Guide
HMD Hot Metal Detector
RDW Width Gauge at RM Delivery
RDT Pyrometer at RM Delivery
FET Pyrometer at FM Entry
FLT Flatness Meter at FM Delivery
FDT Pyrometer at FM Delivery
MG Multi Function Gage
CT Pyrometer at Coiler Entry
L1 Level - 1 Controller
L2 Level - 2 Computer
ACC Automatic Combustion Control
MPC Mill Pacing Control

Ballast Chấn lưu đèn huỳnh quang
Bearing Ổ trục
Booster Bộ khuếch đại tăng cường
Bus bar Thanh dẫn thanh cái
Bushing Sứ xuyên
Buzzer Còi con ve
Chopper Bộ băm xung
Collector Cực thu (trong transistor) Cổ góp (trong máy điện một chiều
Collector ring Vành nhận điện
Dial Dĩa chia độ
Differential unit Đơn vị so lệch
Exciter Máy kích thích
Fuse Cầu chì
Hand set Thiết bị cầm tay
Harmonic restraint unit Đơn vị hãm họa tần (trong rơ le so lệch)
Meter Thiết bị đo lường
Monitor Thiết bị kiểm tra
Pick up Đầu thu tín hiệu
Push botton Nút bấm
Compensator bộ bù
Coupling Bộ ghép, bộ nối, khớp nối
Crystal Tinh thể
Solenoid Cuộn dây điện từ
Support Giá đỡ
Tap Nấc điều chỉnh
Tap changer Bộ đổi nấc biến áp
Time dial Dĩa chia độ thời gian
Synchroscope Đồng bộ kế
Sink Thiết bị thu nhận dòng
Yoke Cuộn dây lái tia (trong TV)
Trigger Bộ chuyển mạch
Trip unit Thiết bị ngừng máy

· OC : (Over Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá dòng

· UC : (Under Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện

· EF : (Earth Fault), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ chạm đất

· EL : (Earth Leakage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT)

· PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ mất pha

· PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha)

· OV : (Over Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá điện áp

· UV : (Under Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp)

· UBV : (UnBalance Voltage) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp

· UBC : (UnBalance Current) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện

· OF : (Over Frequency) chỉ các relay có chức năng bảo vệ quá tần số

· UF : (Under Frequency) chỉ các relay có chức năng bảo vệ thiếu tần số

· OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký

· FG : (Function Generator) Máy phát sóng

· PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp

· DC : (Direct Current) dòng điện một chiều

· AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều

Bearing housing Cụm ổ bi
Compressor Máy nén
Cross-Flow Fan Cánh quạt dàn lạnh
Drain hose Cụm ống xả nước
Evaporator Dàn lạnh ,dàn bay hơi
Fan Motor Moto quat
Grille Khung giàn lạnh
Grille ass'y Cụm khung dàn lạnh
Mounting plate Giá đỡ ngoài mô tơ
Ornamental plate Nắp trang trí
PCB circuit board Mạch đều khiển
Remote control swith Điều chỉnh nhiệt độ điều chỉnh từ xa
Step motor Mô tơ xung
Thermistor Cảm biến nhiệt

Điện áp định mức------> Rated Voltage
Ưng suất chế độ quá điện áp dây dẫn------> Wind Thunderstorm Stress
Ưng suất lớn nhất dây dẫn------> Wind Max. Stress
Ưng suất trung bình dây dẫn------> Wind averrage Stress
Tiết diện dây dẫn------> Cross Section
Trọng lượng đơn vị dây dẫn------> Nominal weight per meter of wire
Ap lực gió chế độ quá điện áp lên dây dẫn------> Thun. Wind presseure per meter of wire
Ap lực gió lớn nhất lên dây dẫn------> Max. Wind presseure per meter of wire
Ap lực gió lớn nhất lên chuỗi sứ------> Wind presseure of Insulator assembly
Khoảng cột gió = khoảng cột trọng lượng------> Span length
Góc lái------> Horizontal angle of line
Góc nghiêng dây tại chuỗi đỡ------> Elevation ratio of adjacent tower
Trọng lượng chuỗi cách điện ------> Weight of in. suspension string
Chiều dài chuỗi sứ------> Insulator string length

Biased differential protection : bảo vệ so lệch.
Restricted earth fault protection (REF): bảo vệ giới hạn sự cố đất.
Slope: đường dốc.
Dual: đôi, cặp.
Disturbance: sự nhiễu loạn.
Implementation: sự bổ sung.
Sustained: duy trì.
Individual transformer windings: các cuộn dây MBT riêng biệt.
Stability: xác lập.
Phase shift: độ lệch pha.
Clearance: giải trừ.
Impedance: trở kháng.
The winding involved: cuộn dây liên quan.
Sensitivity: độ nhạy.
Governed: ảnh hưởng.
Proportional: tỉ lệ.
Reactance: điện kháng.

Nguồn: Coppy bên Webdien  . Hơi lôm côm tý , anh em chịu khó vậy nha.

Related

Tong-Hop 4591921868391949691

Post a Comment

emo-but-icon

Yếu Sinh Lý Nam Giới

Hot in week

Kênh YouTube

item